Skip to content

Ty gia euro vnd

HomeMcmurdo38370Ty gia euro vnd
13.03.2021

10 Tháng Ba 2020 Trên thị trường trong nước phiên giao dịch 9/3, tỷ giá USD/VND ở một số Euro. Tỷ giá trung bình: 1 EUR = 26.391,24 VNĐ. Tham khảo tỷ giá  Thông tin tỷ giá chốt. EUR, 24,796. 24,967. 25,647. GBP, 27,224. 27,434. 27,916. CHF, 23,438. 23,638. 24,162 Giá mua (VNĐ/phân). Giá bán (VNĐ/ phân)  Tỷ giá - VIB www.vib.com.vn/wps/portal/vn/tool-landing/tygia Tỷ giá usd hôm nay, tỷ giá trung tâm, biểu đồ tỷ giá usd, euro, đô la Singapore, đô la úc, yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ cập nhật 24/24, tỉ giá ngoại tệ ngân  Chuyển đổi tiền tệ: EUR – Đồng Euro và VND – Việt Nam Đồng. by @tygia 10/03 /2018. Đổi nhanh: 1 2 5 10 50 100 500 1000. Từ. USD – Đô la Mỹ, AUD – Đô la  Tỷ giá tham khảo được cập nhật lúc 08:30 ngày 23/03/2020 áp dụng tại CN Sở Tỷ giá có thể thay đổi trong ngày EUR, 24,749.00, 24,808.00, 25,272.00. Tỷ giá hối đoái. Tỷ giá hối đoái Tỷ giá bán (VND), Tỷ giá ngoại tệ bán tiền mặt USD(10,20). 22980, 23550, 23750. USD(1,5). 22980, 23550, 23750. EUR.

Tỷ giá - VIB www.vib.com.vn/wps/portal/vn/tool-landing/tygia

EUR, 24.737, 24.837, 25.289. GBP, 26.882, 26.990, 27.457. JPY, 210,5, 211,4, 215,2. AUD, 13.199, 13.252, 13.625. CAD, 15.993, 16.105, 16.351. SGD Đơn vị: VND, Mua, Chuyển khoản, Bán. USD. 23,120.00, 23,150.00, 23,290.00. EUR. 25,466.52, 25,723.76, 26,630.13. JPY. 213.69, 215.85, 224.59. KRW. Cập nhật trực tuyến online bảng giá ngoại tệ đồng USD, Euro, Yên Nhật, Nhân dân tệ, đô Úc sáng hôm nay, sáng ngày 23/3/2020 của ngân hàng Eximbank. 12 Tháng Ba 2015 Cuối giờ chiều nay 12/3, trên website của Vietcombank, tỷ giá giá Euro (EUR/ VND) được niêm yết giao dịch ở mức 22.489,45 VND (mua vào)  12 Tháng Ba 2015 “Ít ai có thể lường trước được việc đồng Euro lại mất giá nhanh và mạnh đến vậy trong thời gian từ đầu năm đến nay”, tờ Wall Street Journal 

Thông tin tỷ giá chốt. EUR, 24,796. 24,967. 25,647. GBP, 27,224. 27,434. 27,916. CHF, 23,438. 23,638. 24,162 Giá mua (VNĐ/phân). Giá bán (VNĐ/ phân) 

EUR, 24.737, 24.837, 25.289. GBP, 26.882, 26.990, 27.457. JPY, 210,5, 211,4, 215,2. AUD, 13.199, 13.252, 13.625. CAD, 15.993, 16.105, 16.351. SGD Đơn vị: VND, Mua, Chuyển khoản, Bán. USD. 23,120.00, 23,150.00, 23,290.00. EUR. 25,466.52, 25,723.76, 26,630.13. JPY. 213.69, 215.85, 224.59. KRW. Cập nhật trực tuyến online bảng giá ngoại tệ đồng USD, Euro, Yên Nhật, Nhân dân tệ, đô Úc sáng hôm nay, sáng ngày 23/3/2020 của ngân hàng Eximbank. 12 Tháng Ba 2015 Cuối giờ chiều nay 12/3, trên website của Vietcombank, tỷ giá giá Euro (EUR/ VND) được niêm yết giao dịch ở mức 22.489,45 VND (mua vào) 

EURO, EUR, 24,654.12, 24,903.15, 25,922.30. POUND STERLING, GBP, 26,905.59, 27,177.36, 28,040.94. HONGKONG DOLLAR, HKD, 2,947.21, 2,976.98 

Tỷ giá - VIB www.vib.com.vn/wps/portal/vn/tool-landing/tygia Tỷ giá usd hôm nay, tỷ giá trung tâm, biểu đồ tỷ giá usd, euro, đô la Singapore, đô la úc, yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ cập nhật 24/24, tỉ giá ngoại tệ ngân  Chuyển đổi tiền tệ: EUR – Đồng Euro và VND – Việt Nam Đồng. by @tygia 10/03 /2018. Đổi nhanh: 1 2 5 10 50 100 500 1000. Từ. USD – Đô la Mỹ, AUD – Đô la  Tỷ giá tham khảo được cập nhật lúc 08:30 ngày 23/03/2020 áp dụng tại CN Sở Tỷ giá có thể thay đổi trong ngày EUR, 24,749.00, 24,808.00, 25,272.00. Tỷ giá hối đoái. Tỷ giá hối đoái Tỷ giá bán (VND), Tỷ giá ngoại tệ bán tiền mặt USD(10,20). 22980, 23550, 23750. USD(1,5). 22980, 23550, 23750. EUR. Bảng Tỷ Giá Tiền Tệ Quốc Tế Trong Ngày - Ngân hàng Phương Đông. EUR, 24,880, 25,006, 25,643, 25,743. GBP, 26,826, 27,097, 27,750, 27,800. Chuyển đổi tiền tệ 1 EUR USD. Tỷ Giá Euro Đô la Mỹ. EUR. AUD. CAD. CHF. CNH. CZK. DKK. EUR. GBP. HKD. JPY. MXN. NOK. NZD. PLN. RUB. SEK. SGD.

Đơn vị: VND, Mua, Chuyển khoản, Bán. USD. 23,120.00, 23,150.00, 23,290.00. EUR. 25,466.52, 25,723.76, 26,630.13. JPY. 213.69, 215.85, 224.59. KRW.

EURO, EUR, 24,654.12, 24,903.15, 25,922.30. POUND STERLING, GBP, 26,905.59, 27,177.36, 28,040.94. HONGKONG DOLLAR, HKD, 2,947.21, 2,976.98  Cập nhật, so sánh tỷ giá EUR mới nhất hôm nay của tất cả các ngân hàng tại Việt Nam. So sánh ty gia eur. Công cụ máy tính chuyển đổi tiền Euro eur và vnđ. Thị trường biến động tỷ giá Euro hôm nay: Cập nhật thị trường đồng Euro chợ Euro hôm nay 14/3: Giá Euro chợ đen tiếp tục giảm, xuống 26.000 VND/EUR. Get instant access to a free live streaming EUR VND chart. This unique Euro Vietnamese Dong chart enables you to clearly notice the behavior of this pair. 16 Tháng Ba 2020 Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.304 – 25.590 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.920 –  4 ngày trước BIDV giảm 97 VND/EUR chiều mua và giảm 101 VND/EUR giá bán, còn mức 25.260 – 26.054 VND/EUR. Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng  Chuyển đổi euro sang đồng Việt Nam (EUR/VND). Xem đồ thị, chuyển đổi phổ biến, lịch sử tỷ giá và hơn thế nữa.